🔍
Search:
MÀU TRO
🌟
MÀU TRO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
재의 빛깔과 같이 흰빛을 띤 검은빛.
1
MÀU XÁM, MÀU TRO:
Màu tối ánh lên sắc xám giống như màu của tro.
-
Danh từ
-
1
재의 빛깔과 같이 흰빛을 띤 검은빛.
1
MÀU TRO, MÀU XÁM TRO:
Màu đen có ánh trắng giống như màu của tro.
🌟
MÀU TRO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가장 무겁고 열에 잘 녹는 잿빛의 금속.
1.
CHÌ:
Kim loại có màu tro, nặng nhất và dễ chảy bởi nhiệt.
-
2.
주로 땜질에 쓰는 것으로 납과 주석을 섞은 것.
2.
HỖN HỢP THIẾC VÀ CHÌ:
Hỗn hợp pha trộn thiếc với chì, chủ yếu dùng để hàn.
-
Danh từ
-
1.
잿빛을 띤 엷은 갈색에 옆구리에 작고 검은 점이 많으며, 크기가 작은 민물고기.
1.
CÁ TUẾ:
Cá nước ngọt, kích cỡ nhỏ, có nhiều đốm đen nhỏ ở sườn trên nền nâu nhạt có màu tro.
-
2.
(비유적으로) 권력이 없는 약한 사람이나 하찮은 사람.
2.
NGƯỜI YẾU THẾ, NGƯỜI TẦM THƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Người yếu đuối không có quyền lực hoặc người tầm thường